Giá xe Hyundai Stargazer mới nhất tháng 2/2023
Cập nhật giá xe Hyundai Stargazer 2023 kèm tin khuyến mại, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tháng 2/2023
MPV giá rẻ Hyundai Stargazer chính thức “tham chiến” tại Việt Nam
Dòng xe MPV tại Việt Nam ngày càng được ưa chuộng nhờ tính linh hoạt và đa dụng khi đáp ứng tốt nhu cầu về gầm cao, sử dụng cho cả gia đình lẫn kinh doanh dịch vụ, vừa có thể di chuyển hàng ngày vừa có thể chở hàng hóa cồng kềnh.
Không bỏ lỡ thị phần hấp dẫn trên, TC Motor đã mang về “tân binh” Hyundai Stargazer để làm tròn “nét khuyết” trong chuỗi sản phẩm của mình bằng sự kiện ra mắt vào ngày 20/10/2022.
Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 4 phiên bản cùng giá bán từ 575 – 685 triệu đồng. Tại xứ sở vạn đảo, Stargazer đang trở thành hiện tượng khi có tới 3.955 đơn đặt hàng chỉ sau chưa đầy một tháng ra mắt.
Ngoài thiết kế tương lai, đa dạng tính năng hiện đại thì giá xe cũng là một trong những điểm tạo sức hút lớn cho Hyundai Stargazer. Vậy giá xe Hyundai Stargazer 2023 cho từng phiên bản cụ thể như thế nào? Các trang bị ra sao, liệu có đủ sức để đấu Mitsubishi Xpander hay Toyota Avanza Premio đang “làm mưa làm gió” tại Việt Nam? Mời quý độc giả theo dõi thông tin giá xe Hyundai Stargazer cập nhật mới nhất dưới đây.
Xe Hyundai Stargazer 2023 có giá bao nhiêu? Hyundai Trường Chinh
Giá xe Hyundai Stargazer 2023 khởi điểm từ 575 triệu đồng
Tại thời điểm ra mắt, giá xe Hyundai Stargazer có mức khởi điểm từ 575 triệu đồng. Cụ thể:
Bảng giá xe Hyundai Stargazer 2023 | |
Dòng xe | Giá xe (triệu đồng) |
1.5 AT Tiêu chuẩn | 575 |
1.5 AT Đặc biệt | 625 |
1.5 AT Cao cấp | 675 |
1.5 AT Cao cấp 6 ghế | 685 |
Có thể thấy, giá xe Hyundai Stargazer 2023 đang nằm ở mức vô cùng hấp dẫn. Được biết, xe sẽ chuyển sang lắp ráp trong nước vào đầu năm sau, hứa hẹn mang đến khoảng giá hấp dẫn hơn nữa.
Hyundai Stargazer 2023 có khuyến mại gì không? – Hyundai Trường Chinh
Bên cạnh chính sách hỗ trợ lên tới 50% lệ phí trước bạ cùng quà tặng giá trị từ hãng, phía đại lý sẽ có những chương trình kích cầu mua bán xe Hyundai Stargazer 2023 hấp dẫn. Do đó, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đại lý chính hãng để cập nhật thông tin khuyến mại cụ thể về sản phẩm.
Giá xe Hyundai Stargazer và các đối thủ cạnh tranh – Hyundai Trường Chinh
- Hyundai Stargazer giá từ 575 triệu đồng
- Toyota Veloz Cross giá từ 658 triệu đồng
- Suzuki XL7 giá từ 599,9 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander giá từ 555 triệu đồng
- Toyota Avanza Premio giá từ 558 triệu đồng
*Giá tham khảo
Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 2023 bao nhiêu? – Hyundai Trường Chinh
Khách hàng sẽ phải bỏ thêm phí để Hyundai Stargazer có thể lăn bánh
Để mẫu xe Hyundai Stargazer đủ điều kiện lưu hành, ngoài những chi phí cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Được biết, tại Hà Nội sẽ có mức phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Hyundai Trường Chinh sẽ gửi đến khách hàng cụ thể hơn ngay khi có giá niêm yết chính hãng.
Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 1.5L Tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 575.000.000 | 575.000.000 | 575.000.000 | 575.000.000 | 575.000.000 |
Phí trước bạ | 69.000.000 | 57.500.000 | 69.000.000 | 63.250.000 | 57.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 666.773.400 | 655.273.400 | 647.773.400 | 642.023.400 | 636.273.400 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 1.5L Đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 625.000.000 | 625.000.000 | 625.000.000 | 625.000.000 | 625.000.000 |
Phí trước bạ | 75.000.000 | 62.500.000 | 75.000.000 | 68.750.000 | 62.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 722.773.400 | 710.273.400 | 703.773.400 | 697.523.400 | 691.273.400 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 1.5L Cao cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 675.000.000 | 675.000.000 | 675.000.000 | 675.000.000 | 675.000.000 |
Phí trước bạ | 81.000.000 | 67.500.000 | 81.000.000 | 74.250.000 | 67.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 778.773.400 | 765.273.400 | 759.773.400 | 753.023.400 | 746.273.400 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 1.5L Cao cấp 6 chỗ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 685.000.000 | 685.000.000 | 685.000.000 | 685.000.000 | 685.000.000 |
Phí trước bạ | 82.200.000 | 68.500.000 | 82.200.000 | 75.350.000 | 68.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 789.973.400 | 776.273.400 | 770.973.400 | 764.123.400 | 757.273.400 |
Thông tin xe Hyundai Stargazer 2023
Hyundai Stargazer mang thiết kế tương lai, hiện đại và thu hút
Hyundai Stargazer được đánh giá là sở hữu thiết kế tương lai, đa dạng tính năng trang bị hiện đại. Với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.460 x 1.780 x 1.695 (mm) cùng trục cơ sở ở mức 2.780 mm, kích thước của Stargazer đang nhỉnh hơn một chút khi đặt cạnh đối thủ Mitsubishi Xpander hay Toyota Avanza Premio.
Khách mua xe Hyundai Stargazer 2023 sẽ có 5 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Trắng, Đỏ, Đen, Bạc và Xám Kim loại.
Ngoại hình Hyundai Stargazer đậm chất tương lai
Khu vực đầu xe nổi bật với dải đèn LED mảnh ôm trọn nắp ca-pô
Lưới tản nhiệt họa tiết lượn sóng sinh động trên Hyundai Stargazer
Hệ thống chiếu sáng trước của Hyundai Stargazer đặt thấp, thiết kế hiện đại
Vẻ đẹp mang tính tương lai trong thiết kế Hyundai Stargazer thể hiện ngay khu vực “mặt tiền” xe với lưới tản nhiệt mở rộng, họa tiết vân sóng ấn tượng. Cùng với đó là dải đèn định vị ban ngày LED mảnh, tách biệt hẳn đèn chiếu sáng và ôm trọn khu vực nắp ca-pô.
Đèn pha trên “tân binh” Stargazer là dạng LED 4 choá tích hợp đèn sương mù, đặt thấp tạo thành hốc gió, mang đến cái nhìn thể thao, khỏe khoắn cho xe.
Cản trước thiết kế nối liền lưới tản nhiệt tạo thành hình chữ X, đi kèm viền crom lớn, gia tăng vẻ mạnh mẽ cho chiếc MPV hoàn toàn mới của Hyundai.
Thân xe Hyundai Stargazer trẻ trung, khỏe khoắn với những đường cắt táo bạo
La-zăng xe Hyundai Stargazer tạo hình thể thao, bắt mắt
Gương chiếu hậu ngoài của xe Hyundai Stargazer
Chạy dọc thân xe là những đường nét thiết kế góc cạnh với nhiều chi tiết cắt xẻ táo bạo, không chỉ có ý nghĩa về mặt thẩm mỹ mà còn gia tăng tính khí động học cho Hyundai Stargazer 2023. Điểm nhấn nơi đây thuộc về bộ la-zăng 16 inch phay bóng, tạo hình lạ mắt, cuốn hút.
Gương chiếu hậu đồng màu thân xe, nằm tách biệt hẳn cột A, khắc phục sự hạn chế về tầm quan sát của tài xế vốn đang hiện hữu trên một số mẫu xe cùng nhóm MPV hiện nay. Bộ phận này có tích hợp đèn báo rẽ và đầy đủ tính năng chỉnh, gập điện. Tay nắm cửa mạ crom sáng bóng, tích hợp nút bấm đóng/mở khóa thông minh, gia tăng vẻ sang trọng và tiện ích cho mẫu xe bình dân.
Hông xe Hyundai Stargazer
Cặp đèn hậu cách điệu là điểm nhấn cuốn hút nhất cho khu vực đuôi xe Hyundai Stargazer
Đèn hậu xe Hyundai Stargazer
Ăng-ten vây cá xe Hyundai Stargazer
Logo thương hiệu xe Hyundai Stargazer
Chiêm ngưỡng Hyundai Stargazer từ phía sau sẽ khiến nhiều người dễ nhầm tưởng đây là mẫu xe sang bởi những đường nét thiết kế quá tương lai và rất khác biệt.
Điểm nhấn nơi đây chính là cặp đèn hậu LED thanh mảnh đặt dọc và kéo dài, đồng thời kết nối với nhau bởi dải LED chạy ngang. Tạo hình này không chỉ độc đáo, giúp chiếc xe trở nên nổi bật, mà còn như ngầm gợi đến logo thương hiệu.
Nội thất Hyundai Stargazer tối giản, đa dạng tiện nghi
Khoang cabin Hyundai Stargazer tối giản, đa dạng tiện nghi
Thiết kế không gian nội thất Hyundai Stargazer 2023 đi theo xu hướng của các mẫu ô tô mới hiện nay, đề cao sự tối giản, tiện dụng, trong khi vẫn mang đặc trưng thương hiệu vốn nổi tiếng chiều khách bằng hàng tá tiện ích hiện đại.
Táp-lô xe bố trí khung lớn, nhô cao, đặt màn giải trí trung tâm dạng cảm ứng 10.25 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto và màn hình thông số sau vô-lăng. Phía trên táp-lô xuất hiện khu vực để đồ tiện lợi.
Vô-lăng xe Hyundai Stargazer tạo hình 4 chấu độc đáo, tích hợp nhiều nút chức năng hỗ trợ lái
Cần số xe Hyundai Stargazer
Màn hình trung tâm xe Hyundai Stargazer kích thước lớn, đặt nổi thời thượng
Màn hình hiển thị thông số sắc nét trên xe Hyundai Stargazer
Vô-lăng xe tạo hình 4 chấu độc đáo, tích hợp nhiều nút chức năng hỗ trợ lái. Cần gạt số nằm ngay chính giữa bảng điều khiển trung tâm, được nâng khá cao giúp các thao tác được thực hiện dễ dàng hơn. Phía trước có sạc điện thoại không dây, cổng USB, ổ cắm điện.
Nhờ trục cơ sở lớn nên không gian các hàng ghế bên trong Hyundai Stargazer đều rất rộng rãi với khoảng để chân thoải mái cho cả ghế lái lẫn hành khách. Dù là mẫu MPV giá rẻ nhưng tất cả các ghế trên xe đều được bọc da, giúp xe êm ái và sang chảnh hơn các đối thủ đồng hạng.
Dù là mẫu xe giá rẻ nhưng Hyundai Stargazer vẫn có hàng ghế “ông chủ”
Không gian các hàng ghế trên Hyundai Stargazer rộng rãi
Trong đó, hàng ghế trước có bệ tỳ tay tích hợp hộc để cốc tiện dụng. Hàng ghế thứ 2 có 2 cấu hình gồm, cấu hình 2 chỗ ngồi với thiết kế ghế xe tách biệt giống ghế “ông chủ” thường thấy trên các mẫu xe sang; cấu hình 3 chỗ có đầy đủ 3 tựa đầu. Các ghế thiết kế với độ trượt, ngả linh hoạt, đáp ứng tốt nhu cầu của từng hành khách.
Hàng ghế thứ 3 đảm bảo tốt cho 2 người lớn ngồi. Khi cần gia tăng không gian chứa đồ, ghế xe có thể gập theo tỷ lệ 50:50 một cách dễ dàng.
Sạc điện thoại không dây trên xe Hyundai Stargazer
Hệ thống âm thanh loa Bose trên Hyundai Stargaze
Hộc đựng đồ trên xe Hyundai Stargazer
Cốp xe Hyundai Stargazer chỉnh điện
Ngoài ra, Hyundai Stargazer còn được trang bị một số tiện ích hiện đại khác như: Điều hoà tự động, có cửa gió riêng cho hàng ghế sau, âm thanh Bose cao cấp với 8 loa và amply rời, bàn gấp cỡ nhỏ tích hợp chỗ để cốc, đèn trang trí nội thất, cốp điện…
Vận hành Hyundai Stargazer 2023
Hyundai Stargazer 2023 sử dụng động cơ 4 xy lanh, 1.5 L
Hyundai Stargazer sử dụng động cơ xăng 4 xy lanh, dung tích 1.5 lít, sinh công suất tối đa 115 mã lực và mô men xoắn cực đại 144 Nm. Sức mạnh truyền đến các bánh trước thông qua hộp số hộp số vô cấp biến thiên thông minh iVT.
Ngoài các trang bị an toàn cơ bản, Stargazer 2023 còn sở hữu gói SmartSense với nhiều tính năng nổi bật như hỗ trợ giữ làn đường, phanh tránh va chạm, cảnh báo mất tập trung, cảnh báo điểm mù và báo phương tiện cắt ngang phía sau. Thêm vào đó là đèn tự động, ga tự động, giới hạn tốc độ, đề nổ từ xa và cảnh báo áp suất lốp.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2023
Oto.com.vn cập nhật bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2023 mới nhất gửi tới quý độc giả tham khảo.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2023: Kích thước – Trọng lượng
Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.460 x 1.780 x 1.695 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 | |||
Khoảng sáng (mm) | 185 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2023: Ngoại thất
Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Đèn LED định vị ban ngày | • | • | • | • |
Đèn chiếu sáng | Halogen | Halogen | LED | LED |
Kích thước vành xe (inch) | 16 | 16 | 16 | 16 |
Kích thước lốp | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 |
Đèn pha tự động | – | • | • | • |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | • | • | • | • |
Đèn hậu dạng LED | • | • | • | • |
Ăng ten vây cá | • | • |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2023: Nội thất
Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Chất liệu bọc vô lăng | Urethane | Da | Da | Da |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng | • | • | • | • |
Ghế sau gập 50:50 | • | • | • | • |
Bệ tỳ tay hàng ghế thứ 2 | • | • | • | • |
Màn hình đồng hồ lái (inch) | LCD 3.5 | LCD 4.2 | LCD 4.2 | LCD 4.2 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 200 | 200 | 200 | 200 |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2023: An toàn
Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Camera lùi | – | • | • | • |
Hệ thống cảm biến sau | • | • | • | • |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCA | – | – | • | • |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA | – | – | • | • |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA | – | – | • | • |
Chống bó cứng phanh ABS | • | • | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanh EBD | • | • | • | • |
Đèn tự động thông minh AHB | – | – | • | • |
Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn SEW | – | – | • | • |
Cảm biến áp suất lốp TPMS | – | • | • | • |
Cảnh báo người lái mất tập trung | – | – | • | • |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | – | • | • | • |
Hỗ trợ giữ làn đường LFA | – | – | • | • |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | – | • | • | • |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | • | • | • | • |
Giới hạn tốc độ MSLA | – | • | • | • |
Cân bằng điện tử | – | • | • | • |
Số túi khí | 2 | 2 | 6 | 6 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2023: Tiện nghi
Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Màn hình giải trí trung tâm | 10.25 inch | |||
Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa | 8 loa Bose | 8 loa Bose |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | • | • | • | • |
Cổng sạc USB các hàng ghế | • | • | • | • |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Điều khiển hành trình Cruise Control | – | • | • | • |
Cửa gió hàng ghế sau | • | • | • | • |
Khởi động bằng nút bấm bằng Smartkey | – | • | • | • |
Sạc không dây | • | • | • | • |
Thông số động cơ xe Hyundai Stargazer 2023: Động cơ, vận hành
Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Mã động cơ | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 |
Hộp số | iVT | iVT | iVT | iVT |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 115/6.300 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4.500 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 40 | |||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||
Hệ thống treo Trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằng | |||
Phanh Trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Tổng kết
Hyundai Stargazer sẽ là một “ẩn số” khó đoán, đủ sức đe dọa vị trí số 1 của Xpander
Sở hữu mức giá rẻ nhưng Hyundai Stargazer nhận hàng loạt trang bị rất đáng chú ý, thậm chí còn có cả hàng ghế “ông chủ” như xe sang cùng thiết kế bắt mắt, đậm hơi hướng tương lai. Những ưu điểm này hứa hẹn sẽ là một “ẩn số” khó lường, đủ sức đe dọa vị trí số 1 của Xpander tại Việt Nam hiện nay.